Đọc nhanh: 疏慌 (sơ hoảng). Ý nghĩa là: lơ láo.
疏慌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lơ láo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏慌
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 他 志大才疏
- Anh ta có chí cao tài mọn.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 他 感到 大家 在 疏远 他
- Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 他 对 这门 语言 很 生疏
- Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他 对 这里 感觉 很 生疏
- Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慌›
疏›