Đọc nhanh: 番鸭 (phiên áp). Ý nghĩa là: con Ngan (động vật); ngan. Ví dụ : - 客家人常说的“番鸭”,你吃过吗? Người Khách Gia thường nói tới "Ngan", bạn đã ăn qua chưa?
番鸭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con Ngan (động vật); ngan
- 客家人 常说 的 番 鸭 , 你 吃 过 吗 ?
- Người Khách Gia thường nói tới "Ngan", bạn đã ăn qua chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番鸭
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 客家人 常说 的 番 鸭 , 你 吃 过 吗 ?
- Người Khách Gia thường nói tới "Ngan", bạn đã ăn qua chưa?
- 他们 成就 了 一番 伟业
- Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.
- 他们 去 了 一番 城市
- Họ đã đi đến một thành phố một lần.
- 他 三番五次 来 找 我 , 却 没 找 着
- Anh ấy tới tìm tôi nhiều lần nhưng không gặp.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 他们 臭 批评 了 他 一番
- Họ phê bìnhanh ấy một phen thậm tệ .
- 他 从小 就 有 做 一番 事业 的 愿心
- từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
番›
鸭›