Đọc nhanh: 略显腼腆 (lược hiển điến thiển). Ý nghĩa là: Hơi nhút nhát. Ví dụ : - 看他略显腼腆的样子真可爱 Nhìn dáng vẻ nhút nhát của anh ta đáng yêu chưa kìa
略显腼腆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hơi nhút nhát
- 看 他 略显 腼腆 的 样子 真 可爱
- Nhìn dáng vẻ nhút nhát của anh ta đáng yêu chưa kìa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略显腼腆
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 这位 新 同事 比较 腼腆
- Đồng nghiệp mới này hơi nhút nhát.
- 这 人 反应 略显 屯钝
- Phản ứng của người này có vẻ chậm chạp.
- 小孩 腼腆 地 躲 在 角落里
- Đứa trẻ xấu hổ trốn trong góc phòng.
- 小孩儿 见 了 生人 有点 腼腆
- trẻ con trông thấy người lạ có chút xấu hổ.
- 看 他 略显 腼腆 的 样子 真 可爱
- Nhìn dáng vẻ nhút nhát của anh ta đáng yêu chưa kìa
- 他 腼腆 地笑 了
- Anh ấy cười ngượng ngùng.
- 他 在 陌生人 面前 显得 很 腼腆
- Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
略›
腆›
腼›