人品好 rén pǐn hǎo
volume volume

Từ hán việt: 【nhân phẩm hảo】

Đọc nhanh: 人品好 (nhân phẩm hảo). Ý nghĩa là: Nhân phẩm tốt; nhân cách tốt. Ví dụ : - 他人品好所以别人都很喜欢她 Nhân cách của anh ấy rất tốt nên người khác đều thích anh ấy

Ý Nghĩa của "人品好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人品好 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhân phẩm tốt; nhân cách tốt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人品 rénpǐn hǎo 所以 suǒyǐ 别人 biérén dōu hěn 喜欢 xǐhuan

    - Nhân cách của anh ấy rất tốt nên người khác đều thích anh ấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人品好

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 傲人 àorén de 成果 chéngguǒ shì 最好 zuìhǎo de 纪念品 jìniànpǐn

    - Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.

  • volume volume

    - 本家 běnjiā 叔父 shūfù gěi 提亲 tíqīn 对家 duìjiā 能力 nénglì qiáng 人品 rénpǐn 也好 yěhǎo

    - ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 好人 hǎorén 总是 zǒngshì 坏人 huàirén duō

    - Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.

  • volume volume

    - 本人 běnrén shì 画画 huàhuà de 希望 xīwàng shì yǒu 正式 zhèngshì 工作 gōngzuò 品貌 pǐnmào 端正 duānzhèng . 不良嗜好 bùliángshìhào

    - Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 质量 zhìliàng hǎo 很多 hěnduō 人来 rénlái mǎi 真是 zhēnshi 酒香 jiǔxiāng 不怕 bùpà 巷子深 xiàngzishēn

    - Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".

  • volume volume

    - 人们 rénmen 应该 yīnggāi 看管 kānguǎn hǎo 自己 zìjǐ de 物品 wùpǐn 不要 búyào 到处 dàochù 乱放 luànfàng

    - Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.

  • volume volume

    - de 人品 rénpǐn hěn hǎo

    - Nhân phẩm của cô ấy rất tốt.

  • volume volume

    - 人品 rénpǐn hǎo 所以 suǒyǐ 别人 biérén dōu hěn 喜欢 xǐhuan

    - Nhân cách của anh ấy rất tốt nên người khác đều thích anh ấy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao