• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Nguyệt (月) Diện (面)

  • Pinyin: Miǎn , Tiǎn
  • Âm hán việt: Diến Điến Điển
  • Nét bút:ノフ一一一ノ丨フ丨丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月面
  • Thương hiệt:BMWL (月一田中)
  • Bảng mã:U+817C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 腼

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𥈅

Ý nghĩa của từ 腼 theo âm hán việt

腼 là gì? (Diến, điến, điển). Bộ Nhục (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Từ ghép với : Trẻ con thấy người lạ hơi thẹn thò, Trơ mặt ra. Chi tiết hơn...

Âm:

Diến

Từ điển Trần Văn Chánh

* 腼腆diến điển [miăntian] Thẹn, xấu hổ, hổ ngươi

- Trẻ con thấy người lạ hơi thẹn thò

Âm:

Điến

Từ điển phổ thông

  • bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Từ điển phổ thông

  • bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Trơ

- Trơ mặt ra.

Từ ghép với 腼