Các biến thể (Dị thể) của 腆
-
Cách viết khác
㙉
䐌
倎
𣇺
𥳫
𥵶
𥶚
Ý nghĩa của từ 腆 theo âm hán việt
腆 là gì? 腆 (Thiển, điến). Bộ Nhục 肉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ一一丨フ一丨丨一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. khéo, hay, Khéo, hay., Đầy đủ, dồi dào, phong thịnh, Khéo, hay, Bẽn lẽn, thẹn thùng. Từ ghép với 腆 : 腆着胸脯 Ưỡn ngực, 腆着肚子 Ễnh bụng, “bất thiển” 不腆 không đầy đủ., “thiển trước hung phủ” 腆著胸脯 ưỡn ngực., 腆着胸脯 Ưỡn ngực Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hậu, đầy đặn
- 2. khéo, hay
Từ điển Thiều Chửu
- Hậu, đầy đặn. Vật gì không được đầy đủ là bất thiển 不腆.
- Khéo, hay.
- Chủ, cũng như chữ chủ 主. Ta quen đọc chữ điến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đầy đủ, dồi dào, phong thịnh
- “bất thiển” 不腆 không đầy đủ.
* Trơ trẽn, không biết xấu hổ
Động từ
* Ưỡn
- “thiển trước hung phủ” 腆著胸脯 ưỡn ngực.
Từ điển Thiều Chửu
- Hậu, đầy đặn. Vật gì không được đầy đủ là bất thiển 不腆.
- Khéo, hay.
- Chủ, cũng như chữ chủ 主. Ta quen đọc chữ điến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đầy đủ, dồi dào, phong thịnh
- “bất thiển” 不腆 không đầy đủ.
* Trơ trẽn, không biết xấu hổ
Động từ
* Ưỡn
- “thiển trước hung phủ” 腆著胸脯 ưỡn ngực.
Từ ghép với 腆