Đọc nhanh: 略减 (lược giảm). Ý nghĩa là: bơn bớt.
略减 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bơn bớt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略减
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
略›