Đọc nhanh: 留面子 (lưu diện tử). Ý nghĩa là: nể.
留面子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留面子
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 他 用 鞭子 鞭打 了 地面
- Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 他 不顾 面子 , 向 我 道歉 了
- Anh ấy không màng danh dự, xin lỗi tôi.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
留›
面›