Đọc nhanh: 界画 (giới hoạ). Ý nghĩa là: mô tả chính xác các hình thức kiến trúc với sự hỗ trợ của một cây thước (kỹ thuật của nghệ thuật Trung Quốc), bức tranh được tạo bằng kỹ thuật này.
界画 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mô tả chính xác các hình thức kiến trúc với sự hỗ trợ của một cây thước (kỹ thuật của nghệ thuật Trung Quốc)
accurate depiction of architectural forms with the aid of a ruler (technique of Chinese art)
✪ 2. bức tranh được tạo bằng kỹ thuật này
picture created using this technique
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 界画
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 他 描画 多彩的 世界
- Anh ấy tô vẽ thế giới đầy màu sắc.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 三幅 画儿
- Ba bức tranh.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
画›
界›