Đọc nhanh: 界划 (giới hoa). Ý nghĩa là: phân chia; phân định (ranh giới).
界划 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân chia; phân định (ranh giới)
划分 (界线)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 界划
- 划定 国界
- hoạch định biên giới hai nước.
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 我们 计划 参观 几个 世界遗产
- Chúng tôi dự định tham quan một vài di sản thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
界›