Đọc nhanh: 界面 (giới diện). Ý nghĩa là: mặt tiếp xúc, giao diện. Ví dụ : - 观察物体的界面特征。 Quan sát đặc điểm mặt tiếp xúc của vật thể.. - 两个物体的界面很光滑。 Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.. - 界面可以增强摩擦力。 Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
界面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt tiếp xúc
物体和物体之间的接触面
- 观察 物体 的 界面 特征
- Quan sát đặc điểm mặt tiếp xúc của vật thể.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giao diện
用户界面的简称
- 我们 更新 了 软件 的 界面
- Chúng tôi đã cập nhật giao diện phần mềm.
- 这个 界面 支持 多种语言
- Giao diện này hỗ trợ nhiều ngôn ngữ.
- 这个 软件 的 界面 很 友好
- Giao diện của phần mềm này rất thân thiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 界面
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 打钱 到 离岸 账户 的 界面
- Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 福建 北面 与 浙江 交界
- Phúc Kiến giáp Chiết Giang ở phía bắc.
- 程序 的 界面 非常 友好
- Chương trình có giao diện rất thân thiện.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 这个 软件 的 界面 很 友好
- Giao diện của phần mềm này rất thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
界›
面›