Đọc nhanh: 男色 (nam sắc). Ý nghĩa là: đồng tính luyến ái nam.
男色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng tính luyến ái nam
male homosexuality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男色
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 那个 男 学员 表现 很 出色
- Học viên nam đó thể hiện rất xuất sắc.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 他 是 个 好色 的 男人
- Anh ta là một người đàn ông háo sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
男›
色›