Đọc nhanh: 男足 (nam tú). Ý nghĩa là: viết tắt cho 男子 足球 bóng đá nam, viết tắt cho đội bóng đá nam 男子足球隊 | 男子足球队.
男足 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 男子 足球 bóng đá nam
abbr. for 男子足球 men's soccer
✪ 2. viết tắt cho đội bóng đá nam 男子足球隊 | 男子足球队
abbr. for 男子足球隊|男子足球队 men's soccer team
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男足
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 男孩 们 喜欢 踢足球
- Các cậu bé thích đá bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
男›
足›