Đọc nhanh: 反粉 (phản phấn). Ý nghĩa là: Anti fan; người ghét. Ví dụ : - 反粉,你忘了,天空越黑,星星越亮! Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
反粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Anti fan; người ghét
- 反粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反粉
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 齑粉
- bột mịn
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 反粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
粉›