Đọc nhanh: 男巫 (nam vu). Ý nghĩa là: warlock, Thuật sĩ. Ví dụ : - 我会想到办法救出那个男巫 Tôi sẽ tìm ra cách tôi có thể lấy thuật sĩ đó ra
男巫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. warlock
✪ 2. Thuật sĩ
wizard
- 我会 想到 办法 救出 那个 男巫
- Tôi sẽ tìm ra cách tôi có thể lấy thuật sĩ đó ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男巫
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 我会 想到 办法 救出 那个 男巫
- Tôi sẽ tìm ra cách tôi có thể lấy thuật sĩ đó ra
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 他 不是 我 男友
- anh ấy không phải là bạn trai của tôi.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巫›
男›