Đọc nhanh: 电饭煲 (điện phạn bảo). Ý nghĩa là: Nồi cơm điện.
电饭煲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nồi cơm điện
rice cooker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电饭煲
- 我 吃饭 而 看电视
- Tôi vừa ăn cơm vừa xem tivi.
- 用 电饭煲 做 米饭 很 方便
- Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.
- 他 吃 了 晚饭 , 接着 看电视
- Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.
- 我们 吃晚饭 , 跟着 看电视
- Chúng tôi ăn tối, kế tiếp đó xem tivi.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 我 吃完饭 就 去 看 电影
- Tôi ăn cơm xong là đi xem phim ngay.
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
- 他 一边 看电视 , 一边 吃晚饭
- Anh ấy vừa xem TV vừa ăn tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煲›
电›
饭›