Các biến thể (Dị thể) của 煲

  • Cách viết khác

    𤭭

Ý nghĩa của từ 煲 theo âm hán việt

煲 là gì? (Bao, Bảo). Bộ Hoả (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: 1. cái nồi, Nấu thức ăn trên lửa riu riu. Từ ghép với : Nấu cháo, Thổi cơm., “kê bảo phạn” cơm gà rim. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái nồi
  • 2. nấu nướng, thổi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nồi

- Nồi đất

* ② Nấu, thổi

- Nấu cháo

- Thổi cơm.

Âm:

Bảo

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nấu thức ăn trên lửa riu riu

- “kê bảo phạn” cơm gà rim.

Từ ghép với 煲