Đọc nhanh: 箍煲 (cô bảo). Ý nghĩa là: để chữa lành vi phạm (tiếng Quảng Đông).
箍煲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chữa lành vi phạm (tiếng Quảng Đông)
to heal the breach (Cantonese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箍煲
- 妈妈 用瓦煲 煮粥
- Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.
- 妈妈 经常 给 我 煲 粥
- Mẹ thường xuyên nấu cháo cho tôi.
- 他 头上 箍 这条 毛巾
- trên đầu nó vấn khăn.
- 她 喜欢 用 排骨 煲汤
- Cô ấy thích dùng xương sườn nấu canh.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 柱子 上围 了 六七 道 金箍
- trên cột quấn sáu bảy vòng kim loại.
- 左胳膊 上带 着 红箍儿
- trên cánh tay trái đeo băng đỏ.
- 她 能 把 发箍 变成 真正 的 皇冠
- Cô ấy có thể biến chiếc băng đô đó thành một chiếc vương miện thật không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煲›
箍›