Đọc nhanh: 开电门 (khai điện môn). Ý nghĩa là: nạp điện.
开电门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạp điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开电门
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他开 了 电视 看 新闻
- Anh ấy mở TV để xem tin tức.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
电›
门›