Đọc nhanh: 摄影用沥水架 (nhiếp ảnh dụng lịch thuỷ giá). Ý nghĩa là: giá phơi dùng cho nhiếp ảnh.
摄影用沥水架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá phơi dùng cho nhiếp ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄影用沥水架
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 他 是 个 业余 摄影师
- Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
摄›
架›
水›
沥›
用›