Đọc nhanh: 电量 (điện lượng). Ý nghĩa là: lượng điện. Ví dụ : - 用电量最大的时候是在黄昏时. Thời điểm tiêu thụ điện năng cao nhất là vào buổi hoàng hôn.. - 我的手机电量只有百分之五了。 Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
电量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng điện
物体所带电荷的多少
- 用电量 最大 的 时候 是 在 黄昏 时
- Thời điểm tiêu thụ điện năng cao nhất là vào buổi hoàng hôn.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电量
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 电容量
- điện dung
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 电池 的 容量 是 5000 焦
- Dung lượng của pin là 5000J.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 水能 发电 是 一种 能量
- Thủy điện là một loại năng lượng.
- 用电量 最大 的 时候 是 在 黄昏 时
- Thời điểm tiêu thụ điện năng cao nhất là vào buổi hoàng hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
量›