Đọc nhanh: 电量表 (điện lượng biểu). Ý nghĩa là: số PIN, đồng hồ đo phí, đồng kế.
电量表 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. số PIN
battery indicator
✪ 2. đồng hồ đo phí
charge gauge
✪ 3. đồng kế
coulometer
✪ 4. đồng hồ điện
power meter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电量表
- 它 的 电量 是 三库
- Điện lượng của nó là ba cu-lông.
- 圭表 是 古代 的 测量 工具
- Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.
- 你 可以 帮 我 抄 一下 电表 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi ghi lại chỉ số của đồng hồ điện không?
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 他们 表现 出 团结 的 力量
- Họ thể hiện sức mạnh đoàn kết.
- 平衡 力量 有助于 提高 表现
- Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.
- 测量 出 的 电感 为 五亨 左右
- Tự cảm được đo được khoảng năm henry.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
表›
量›