Đọc nhanh: 电荷量 (điện hà lượng). Ý nghĩa là: sạc điện.
电荷量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sạc điện
electrical charge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电荷量
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 水能 发电 是 一种 能量
- Thủy điện là một loại năng lượng.
- 电子束 具有 强大 的 能量
- Chùm điện tử có năng lượng mạnh mẽ.
- 用电量 最大 的 时候 是 在 黄昏 时
- Thời điểm tiêu thụ điện năng cao nhất là vào buổi hoàng hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
荷›
量›