Đọc nhanh: 电视摄像师 (điện thị nhiếp tượng sư). Ý nghĩa là: người quay camera (Phát thanh và truyền hình).
电视摄像师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người quay camera (Phát thanh và truyền hình)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视摄像师
- 这部 电视剧 由 两家 电视台 联手 摄制
- bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 你 爸 像 个 摄影师
- Bố cậu trông giống nhiếp ảnh gia.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
师›
摄›
电›
视›