Đọc nhanh: 电视台记者 (điện thị thai ký giả). Ý nghĩa là: phóng viên đài truyền hình (Phát thanh và truyền hình).
电视台记者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng viên đài truyền hình (Phát thanh và truyền hình)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视台记者
- 她 在 电视台 工作
- Cô làm việc trong một đài truyền hình.
- 电视台 在 招聘 实习 记者
- Đài Truyền hình đang tuyển dụng phóng viên thực tập.
- 我家 有 一台 新 电视机
- Nhà tôi có một chiếc TV mới.
- 张伟 做客 电视台 体育部
- Trương Vĩ làm khách mời tại bộ phận thể thao của đài truyền hình.
- 庆祝 电视 二台 开播 五周年
- mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 他们 注视 着 台上 的 演讲者
- Họ nhìn chăm chú người diễn giả trên sân khấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
电›
者›
视›
记›