Đọc nhanh: 电台记者 (điện thai ký giả). Ý nghĩa là: Phóng viên đài phát thanh.
电台记者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phóng viên đài phát thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电台记者
- 一台 彩电
- một chiếc ti-vi màu
- 芝加哥 论坛报 的 记者 今天 打电话 给 我
- Một phóng viên đã gọi cho tôi hôm nay từ Chicago Tribune.
- 电视台 在 招聘 实习 记者
- Đài Truyền hình đang tuyển dụng phóng viên thực tập.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
- 那台 笔记本电脑 很 贵
- Chiếc laptop đó rất đắt đỏ.
- 他 在 维修 这台 电脑
- Anh ấy đang sửa chữa chiếc máy tính này.
- 他 自豪 地 回答 了 记者 的 问题
- Anh ấy tự hào trả lời câu hỏi của phóng viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
电›
者›
记›