Đọc nhanh: 电表 (điện biểu). Ý nghĩa là: máy đo điện; điện kế, công tơ điện; đồng hồ điện; công-tơ điện; công-tơ. Ví dụ : - 这个月电表走了五十个字。 Tháng này số điện đã chạy là 50kw.
电表 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy đo điện; điện kế
测量电压、电流、电阻、电功率等的各种电气仪表的统称
- 这个 月 电表 走 了 五十个 字
- Tháng này số điện đã chạy là 50kw.
✪ 2. công tơ điện; đồng hồ điện; công-tơ điện; công-tơ
瓦特小时计的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电表
- 表演 正好 进行 到 一半 时 停电 了
- Trong khi biểu diễn đang diễn ra đúng giữa chừng, đã xảy ra cúp điện.
- 你 可以 帮 我 抄 一下 电表 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi ghi lại chỉ số của đồng hồ điện không?
- 电视台 答应 让 她 表演
- Đài truyền hình đồng ý cho cô ấy biểu diễn.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 这个 月 电表 走 了 五十个 字
- Tháng này số điện đã chạy là 50kw.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 前不久 他 曾 在 电台 发表谈话
- Cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
表›