Đọc nhanh: 电线识别包层 (điện tuyến thức biệt bao tằng). Ý nghĩa là: Vỏ bọc ngoài nhận dạng cho dây điện.
电线识别包层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ bọc ngoài nhận dạng cho dây điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电线识别包层
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 他 有着 别人 所 没有 的 胆识
- anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
包›
层›
电›
线›
识›