Đọc nhanh: 电线 (điện tuyến). Ý nghĩa là: dây điện; dây dẫn điện; điện tuyến. Ví dụ : - 接电线。 nối dây điện.. - 起火原因是电线走火。 hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.. - 两根电线搭上了。 Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
电线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây điện; dây dẫn điện; điện tuyến
传送电力的导线,多用铜或铝制成有各种规格,如单股的或多股的,裸露的或用绝缘体套起来的
- 接 电线
- nối dây điện.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 电线杆 子
- trụ dây điện.
- 架 电线
- mắc dây điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电线
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 你 最好 给 电线 裹 上 绝缘胶布
- Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 你 的 电话 刚才 怎么 一直 占线 ?
- Điện thoại bạn sao nãy đường dây bận mãi vậy?
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
- 你 应该 先 把 两条 电线 连 起来
- Bạn nên nối hai dây điện này vào trước.
- 为什么 你 的 电话 总是 占 着 线 ?
- Tại sao điện thoại bạn luôn bạn máy vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
线›