Đọc nhanh: 电纸书 (điện chỉ thư). Ý nghĩa là: máy đọc sách điện tử.
电纸书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy đọc sách điện tử
electronic book reader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电纸书
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 纸质 书 被 电子书 取代
- Sách giấy được thay bằng sách điện tử.
- 他 读书 或是 看电视
- Anh ấy đọc sách hoặc là xem TV.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 他 用书 交换 了 一张 电影票
- Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.
- 我 喜欢 读 一些 关于 电子音乐 的 书
- Tôi thích đọc những cuốn sách về âm nhạc điện tử.
- 他 喜欢 看 电影 , 其次 是 看书
- Anh ấy thích xem phim, sau đó là đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
电›
纸›