Đọc nhanh: 电站保护柜 (điện trạm bảo hộ cử). Ý nghĩa là: tủ bảo vệ trạm điện (Thủy điện).
电站保护柜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tủ bảo vệ trạm điện (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电站保护柜
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 他 勇敢 地 保护 了 朋友
- Anh ấy đã dũng cảm bảo vệ bạn bè.
- 省 电 意味着 保护环境
- Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
护›
柜›
电›
站›