Đọc nhanh: 电疗室 (điện liệu thất). Ý nghĩa là: Phòng điều trị bằng điện.
电疗室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng điều trị bằng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电疗室
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 办公室 现有 3 台 电脑
- Văn phòng hiện có ba chiếc máy tính.
- 色情 作品 应该 在 卧室 的 大 电视 里 播放
- Khiêu dâm trên màn hình lớn trong phòng ngủ
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 电击 疗法 起 作用 了
- Liệu pháp sốc điện đã có kết quả.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
电›
疗›