Đọc nhanh: 电疗法 (điện liệu pháp). Ý nghĩa là: áp điện.
电疗法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电疗法
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 没有 其它 疗法 吗
- Chúng ta không có các lựa chọn điều trị sao?
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
- 电击 疗法 起 作用 了
- Liệu pháp sốc điện đã có kết quả.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 对于 感冒 的 最好 疗法 是 生姜 茶
- Phương thuốc chữa cảm lạnh tốt nhất là uống trà gừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
电›
疗›