电疗法 diàn liáofǎ
volume volume

Từ hán việt: 【điện liệu pháp】

Đọc nhanh: 电疗法 (điện liệu pháp). Ý nghĩa là: áp điện.

Ý Nghĩa của "电疗法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

电疗法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. áp điện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电疗法

  • volume volume

    - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 其它 qítā 疗法 liáofǎ ma

    - Chúng ta không có các lựa chọn điều trị sao?

  • volume volume

    - 冷疗法 lěngliáofǎ 一种 yīzhǒng zài 医疗 yīliáo zhōng 局部 júbù huò 全部 quánbù 使用 shǐyòng 低温 dīwēn de 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.

  • volume volume

    - 电击 diànjī 疗法 liáofǎ 作用 zuòyòng le

    - Liệu pháp sốc điện đã có kết quả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 电脑 diànnǎo 取代 qǔdài le 老式 lǎoshì de 加法 jiāfǎ 计算器 jìsuànqì

    - Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū xīn de 治疗 zhìliáo 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 电影 diànyǐng 情节 qíngjié 交换 jiāohuàn le 看法 kànfǎ

    - Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 感冒 gǎnmào de 最好 zuìhǎo 疗法 liáofǎ shì 生姜 shēngjiāng chá

    - Phương thuốc chữa cảm lạnh tốt nhất là uống trà gừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+2 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liệu
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNN (大弓弓)
    • Bảng mã:U+7597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao