Đọc nhanh: 电瓷 (điện từ). Ý nghĩa là: cầu dao điện; đồ ngắt điện; vật cách điện (bằng sứ).
电瓷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu dao điện; đồ ngắt điện; vật cách điện (bằng sứ)
瓷质的电绝缘材料,具有良好的绝缘性和机械强度,如绝缘子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电瓷
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓷›
电›