Đọc nhanh: 脲醛树脂 (niệu thuyên thụ chi). Ý nghĩa là: Nhựa acrylic; dạng thô; chưa xử lý.
脲醛树脂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhựa acrylic; dạng thô; chưa xử lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脲醛树脂
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 丝线 络 在 树枝 上
- Sợi chỉ quấn trên cành cây.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
脂›
脲›
醛›