Đọc nhanh: 汇电环 (hối điện hoàn). Ý nghĩa là: vành góp điện.
汇电环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vành góp điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇电环
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 省 电 意味着 保护环境
- Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.
- 环行 电车
- xe điện đi vòng
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 昨日 收到 一笔 电汇
- hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.
- 急需 用款 , 盼速 电汇 五千元
- cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汇›
环›
电›