Đọc nhanh: 电击 (điện kích). Ý nghĩa là: điện giật. Ví dụ : - 电击疗法起作用了 Liệu pháp sốc điện đã có kết quả.. - 加西亚弗州哪些精神病院使用电击设备 Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
电击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện giật
触电被击
- 电击 疗法 起 作用 了
- Liệu pháp sốc điện đã có kết quả.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电击
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 电击 疗法 起 作用 了
- Liệu pháp sốc điện đã có kết quả.
- 他 喜欢 和 朋友 一起 玩 电玩 , 尤其 是 射击 游戏
- Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè, đặc biệt là game bắn súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
电›