Đọc nhanh: 电机厂 (điện cơ xưởng). Ý nghĩa là: xưởng nhà máy điện.
电机厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưởng nhà máy điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电机厂
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 每台 电视机 出厂 前 都 要 进行 严格 测试
- Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt
- 这个 厂 的 电视机 在 全国 评比 中 夺魁
- đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
机›
电›