Đọc nhanh: 电报业务 (điện báo nghiệp vụ). Ý nghĩa là: dịch vụ điện báo.
电报业务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ điện báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电报业务
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 他们 互相 电报 联系
- Họ liên lạc với nhau qua điện báo.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 开办 长途电话 特快 业务
- mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
务›
报›
电›