电感 diàngǎn
volume volume

Từ hán việt: 【điện cảm】

Đọc nhanh: 电感 (điện cảm). Ý nghĩa là: tính tự cảm; độ tự cảm (điện học).

Ý Nghĩa của "电感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

电感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính tự cảm; độ tự cảm (điện học)

电路在如下电流发生变化时能产生电动势的性质也指利用此性质制成的元件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电感

  • volume volume

    - bèi 电击 diànjī hòu 感到 gǎndào 麻木 mámù

    - Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.

  • volume volume

    - 测量 cèliáng chū de 电感 diàngǎn wèi 五亨 wǔhēng 左右 zuǒyòu

    - Tự cảm được đo được khoảng năm henry.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 结尾 jiéwěi 非常 fēicháng 感人 gǎnrén

    - Phần kết của bộ phim rất cảm động.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de ràng 观众 guānzhòng 感动 gǎndòng

    - Phần kết thúc của bộ phim khiến khán giả xúc động.

  • volume volume

    - 分享 fēnxiǎng le duì 电影 diànyǐng de 感想 gǎnxiǎng

    - Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 剧情 jùqíng hěn 感人 gǎnrén

    - Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 情趣 qíngqù 使 shǐ 感到 gǎndào 兴奋 xīngfèn

    - Sự thú vị của bộ phim làm tôi cảm thấy phấn khích.

  • volume volume

    - duì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 什么 shénme 感想 gǎnxiǎng

    - Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao