Đọc nhanh: 电感 (điện cảm). Ý nghĩa là: tính tự cảm; độ tự cảm (điện học).
电感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính tự cảm; độ tự cảm (điện học)
电路在如下电流发生变化时能产生电动势的性质也指利用此性质制成的元件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电感
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 测量 出 的 电感 为 五亨 左右
- Tự cảm được đo được khoảng năm henry.
- 电影 的 结尾 非常 感人
- Phần kết của bộ phim rất cảm động.
- 电影 的 末 让 观众 感动
- Phần kết thúc của bộ phim khiến khán giả xúc động.
- 他 分享 了 对 电影 的 感想
- Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.
- 这部 电影 的 剧情 很 感人
- Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.
- 电影 情趣 使 我 感到 兴奋
- Sự thú vị của bộ phim làm tôi cảm thấy phấn khích.
- 你 对 这部 电影 有 什么 感想 ?
- Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
电›