Đọc nhanh: 电影制片厂 (điện ảnh chế phiến xưởng). Ý nghĩa là: Xưởng phim.
电影制片厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xưởng phim
电影制片厂设厂长一人,以及负责领导艺术、技术和行政总务部门的副厂长和厂长助理数人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影制片厂
- 电影 的 预告片 很 诱人
- Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 这片 区域 有 许多 电子 工厂
- Có rất nhiều nhà máy điện tử ở khu vực này.
- 这部 片子 获得 大奖 , 真 为 咱们 制片厂 长脸
- Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.
- 那片 电影 很 吓人
- bộ phim này làm tôi giật mình.
- 他 被 赞誉 为 美国 最 伟大 的 电影 制片人
- Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 该 影片 现已 停机 , 进入 后期制作
- Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
厂›
影›
片›
电›