Đọc nhanh: 电学 (điện học). Ý nghĩa là: kỹ thuật điện, điện học.
电学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật điện
electrical engineering
✪ 2. điện học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电学
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 学校 普及 电脑知识
- Trường học phổ cập kiến thức về máy tính.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 我刚 和 瓦 胡 州立大学 通过 电话
- Tôi vừa nói chuyện với Đại học Bang Oahu.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
- 助学 贷款 的 人 打电话 来
- Sinh viên cho vay người ta gọi.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
电›