Đọc nhanh: 电玩 (điện ngoạn). Ý nghĩa là: tro chơi điện tử.
电玩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tro chơi điện tử
video game
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电玩
- 电动玩具
- đồ chơi chạy bằng điện.
- 他 喜欢 玩电脑
- Anh ấy thích chơi máy tính.
- 我 喜欢 玩 电脑游戏
- Tôi thích chơi trò chơi điện tử.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 他 除了 玩 手机 就是 看电视
- Cậu ta ngoài chơi điện thoại ra thì chỉ có xem ti-vi.
- 妈妈 允许 我 玩 电脑游戏
- Mẹ cho phép tôi chơi điện tử.
- 他 喜欢 和 朋友 一起 玩 电玩 , 尤其 是 射击 游戏
- Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè, đặc biệt là game bắn súng.
- 孩子 们 在 周末 玩 电玩 游戏 , 玩得 很 开心
- Bọn trẻ chơi game điện tử vào cuối tuần và rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玩›
电›