Đọc nhanh: 电子信箱 (điện tử tín tương). Ý nghĩa là: Hòm thư điện tử.
电子信箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hòm thư điện tử
电子信箱主要用于计算机用户之间交换电子信件。信箱系统首先接收、存储客户发来的信件,然后根据收信人的地址自动选择一条最隹路径,将信件准确地发送对方 .分组网、电话网和用户电报网上的所有用户均可以申请使用电子信箱业务,电话拨号进分组网的的用户可以在全国拥有电子信箱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子信箱
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 他 在 修理 电子元件
- Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.
- 现在 人们 不再 信托 电子 烟
- Bây giờ người ta không còn tin vào thuốc lá điện tử nữa.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
子›
电›
箱›