Đọc nhanh: 钝化电势 (độn hoá điện thế). Ý nghĩa là: (điện) thụ động hóa.
钝化电势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (điện) thụ động hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钝化电势
- 电气化
- điện khí hoá
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 电线 老化 是 事故隐患
- Dây điện cũ là nguy cơ gây tai nạn.
- 他们 拿捏 住 了 局势 的 变化
- Họ đã kiểm soát được sự thay đổi của tình hình.
- 时尚 的 趋势 每年 都 在 变化
- Xu hướng thời trang thay đổi mỗi năm.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
化›
电›
钝›