Đọc nhanh: 电势 (điện thế). Ý nghĩa là: điện thế.
电势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện thế
单位正电荷从某一点移到无穷远时,电场所作的功就是电场中该点的电势正电荷越多,电势也越高也叫电位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电势
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
电›