Đọc nhanh: 打字机 (đả tự cơ). Ý nghĩa là: máy chữ; máy đánh chữ. Ví dụ : - 打字机啪嗒啪嗒地响着。 tiếng máy chữ kêu lạch cạch.. - 斯莱特是用这部手动打字机写书的 Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
打字机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy chữ; máy đánh chữ
按键或把手把字和符号打印在纸上的机械,有手打和电打两种
- 打字机 啪嗒 啪嗒 地响 着
- tiếng máy chữ kêu lạch cạch.
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打字机
- 打字机 啪嗒 啪嗒 地响 着
- tiếng máy chữ kêu lạch cạch.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
- 她 一分钟 内能 打 80 个 字
- Cô ấy có thể gõ 80 từ trong một phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
打›
机›