Đọc nhanh: 申状 (thân trạng). Ý nghĩa là: trình bày (một tài liệu), nộp (một bản kiến nghị).
申状 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trình bày (một tài liệu)
to present (a document)
✪ 2. nộp (một bản kiến nghị)
to submit (a petition)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申状
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
状›
申›