Đọc nhanh: 甲虫 (giáp trùng). Ý nghĩa là: bọ cánh cứng; côn trùng cánh cứng.
甲虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọ cánh cứng; côn trùng cánh cứng
鞘翅目昆虫的统称,身体的外部有硬壳,前翅是角质,厚而硬,后翅是膜质,如金龟子、天牛、象鼻虫等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲虫
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 他 的 指甲 很长
- Móng tay của anh ấy rất dài.
- 他 的 作品 被 列为 甲等
- Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 他 研究 了 很 多种 昆虫
- Những con chim này thuộc cùng một loài.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 他 是 个 网虫 , 整天 在 网上
- Anh ta là một người nghiện Internet, suốt ngày trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甲›
虫›