Đọc nhanh: 甲壳类 (giáp xác loại). Ý nghĩa là: Loài có vỏ cứng.
甲壳类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loài có vỏ cứng
甲壳类是甲壳动物因身体外披有“盔甲”而得名。甲壳动物大多数生活在海洋里,少数栖息在淡水中和陆地上;虾、蟹等甲壳动物有5对足,其中4对用来爬行和游泳,还有一对螯足用来御敌和捕食。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲壳类
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 人类 梦想 征服 宇宙
- Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.
- 人类 历史 充满 了 变迁
- Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 人类 在 宇宙 中 很 渺小
- Loài người rất nhỏ bé trong vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›
甲›
类›